Đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội công bố điếm chuẩn
1.1. Điểm chuẩn đại học hệ chính quy
1.1.1. Điểm chuẩn vào trường theo các khối thi:
- Khối A: 18.0 điểm
- Khối AI: 18.5 điểm
- Khối B: 19.5 điểm
- Khối DI: 18.0 điểm
Điểm chuẩn vào các ngành
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
KHÓI |
|||
A |
AI |
B |
DI |
|||
1 |
Khí tượng học |
D440221 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
18.0 |
2 |
Thủy văn |
D440224 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
18.0 |
3 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
20.0 |
20ỗ0 |
21.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
20.0 |
20.0 |
21.0 |
|
5 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
D520503 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
18.5 |
19.0 |
20.0 |
18.5 |
7 |
Kỳ thuật địa chất |
D520501 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
18.0 |
8 |
Quản lý biển |
D850199 |
18.0 |
18ỗ5 |
19.5 |
18.0 |
9 |
Biến đổi khí hậu & PTBV |
D440298 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
18.0 |
10 |
Khí tượng thủy văn biền |
D440299 |
18.0 |
18.5 |
19.5 |
18.0 |
11 |
Ke toán |
D340301 |
18.5 |
19.0 |
|
18.5 |
12 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
19.0 |
19.5 |
19.0 |
1.1.3. Nguyên tăc tuyên chọn vào các ngành đại học hệ chính quy |
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu theo xắp xếp sau:
Những thí sinh thi khối A, AI đạt điểm từ 19.0 đến 19.5; khối B đạt điểm từ 20.0 đến 20.5 được phép chuyển vào ngành Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ. Nếu không có nguyện vọng học ngành này có thể đăng ký sang một trong các ngành sau: Khí tượng học, Thủy văn, Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững, Kỳ thuật địa chất, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn biển.
Những thí sinh thi khối DI đạt điểm từ 18.0 đến 19.5 được đăng ký học tại một trong 03 ngành: Thủy văn, Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững, Khí tượng học.
Những thí sinh thi khối A đạt điểm từ 18.0 đến 18.5, khối AI đạt điểm 18.5, khối B đạt điểm 19.5 được đăng ký vào một trong các ngành sau: Khí tượng học, Kỹ thuật địa chất, Quản lý biển, Khí tượng thủy văn biển.
1.2 Điểm chuẩn vào các ngành liên thông đại học hệ chính quy
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
KHỚI |
|||
A |
AI |
B |
DI |
|||
1 |
Kế toán |
D340301 |
15.5 |
16.0 |
|
15.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
15.5 |
16.0 |
15.5 |
|
3 |
Khí tượng học |
D440221 |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
15.5 |
4 |
Thủy văn |
D440224 |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
15.5 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
|
6 |
Kỳ thuật trắc địa bản đồ |
D520503 |
15ế5 |
16.0 |
16.5 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
D850101 |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
15.5 |
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
15.5 |
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
KHÓI |
|||
A |
AI |
B |
D 1,23,4,5,6 |
|||
1 |
Khí tượng học |
C440221 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
2 |
Thủy văn |
C440224 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật trăc địa |
C515902 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật địa chât |
C515901 |
10.0 |
10.0 |
11.0 |
10.0 |
8 |
Ke toán |
C340301 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
11 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
12 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
- Thời gian nhập học: Ngày 28/08/2014 (Buổi sáng: 7giờ30 đến 11giờ30; buối chiểu: 13gỉờ30 đến 17giờ00).
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) DMT (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DMT D440221 gửi 8712 Trong đó DMT là Mã trường D440221 là mã ngành |