Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2014

11-08-2014 22:50 | 0 bình luận
Ngày 12/8, Đại học công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây

Đại học công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2014

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học

STT

Khối

ngành

Tên ngành

Diêm chuân (đã tính điếm ưu tiên khu vực và chính sách)

1

A

D510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

17,5

2

A

D510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

19,0

3

A

D510205

Cồng nghệ kỹ thuật Otô

17,5

4

A

D510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

18,0

5

A

D510302

Công nghộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

15,5

6

A

D480101

Khoa học máy tính

15,0

7

A

D340301

Kê toán

16.5

8

DI

D340301

Kê toán

16.0

9

A

D510206

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

15,0

10

A

D340101

Quàn trị kinh doanh

16,5

11

DI

D340101

Quản trị kinh doanh

16,0

12

A,v

D540204

Công nghệ May

18,0

13

B

D540204

Công nghệ May

19,0

14

A

D510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

19,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)

15

DI

D220201

Ngôn ngữ Anh

21,0 (có lính hệ số 2 môn Tiếng Anh)

16

A

D510303

Công nghộ điêu khiên và tự động hoá

18,5

17

A

D480104

Hệ thống thông tin

15,0

18

A

D340201

Tài chính ngân hàng

16,0

19

DI

D340201

Tài chính ngân hàng

15,5

20

A

D340102

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

15,0

21

DI

D340102

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

14,5

22

A

D480103

Kỹ thuật phần mềm

15,0

23

DI

0220113

Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )

14,0

24

A

D510402

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

19,0

 

 

 

(chuyên ngành Công nghệ Hóa dâu)

(có tính hệ sô 2 môn Hóa học)

25

A

D510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

14,0

26

B

D510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

15,0

27

V,H

D210404

Thiêt kê thời trang

14,0

 Hệ cao đẳng

STT

Khối

ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)

1

A

C510202

Công nghệ chê tạo máy

10,0

2

A

C510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

10,0

3

A

C510205

Công nghệ kĩ thuật ô tô

10,0

4

A

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,0

5

A

C510302

Công nghệ kĩ thuật diện tử, truyền thông

10,0 /

6

A

C480201

Công nghệ thông tin

10,0 (í

7

A,D1

C340301

Kê toán

10,0 ị

8

A

C510206

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

10,0

9

A,D1

C340101

Quản trị kinh doanh

10,0

10

A,v

C540204

Công nghệ may

10,0

11

B

C540204

Công nghệ may

11,0

12

V,H

C540205

Thiết kê thời trang

10,0

13

A

C510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

13,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)

14

B

C510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

14,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)

15

A

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10,0

16

A

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự dộng hóa

10,0

17

A,D1

C340201

Tài chính - Ngân hàng

10,0

18

A,D1

C220113

Việt Nam học

10,0

19

A

C510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

10,0

20

B

C510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

11,0

21

A,D1

C340102

Quản trị kinh doanh ( chuyên ngành ỌTKD Du lịch)

10,0

Xem thêm: Xét tuyển NV2 Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014

Hệ liên thông đại học chính quy

STT

Khối

ngành

Tên ngành

Điêm chuân (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)

1

A

D510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

13,0

2

A

D510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

13,0

3

A

D510205

Cồng nghệ kỹ thuật Otô

13,0

4

A

D510301

Cồng nghộ kỹ thuật Điện, điện tử

13,0

5

A

D510302

Công ngkộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

13,0

6

A

D480101

Khoa học máy tính

13,0

7

A

D340301

Kê toán

13,0

8

A

D510206

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

13,0

9

A,D1

D340101

Quản trị kinh doanh

13,0

10

A,v

D540204

Công nghệ May

13,0

11

B

D540204

Cône nghệ May

14,0

12

A

D510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

13,0

13

B

D540401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

14,0

14

A

D510303

Công nghệ điêu khiên và tự động hoá

13,0

15

A,D1

D340201

Tài chính ngân hàng

13,0

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DCN (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DCN D510201 gửi 8712

Trong đó DCN là Mã trường

D510201 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

 

 

 

 

 

Thu Cúc

Tin tức mới nhất