Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2014
1.1 Mức điểm xét tuyển cơ bản các khối thi và địa điểm như sau:
Mức điểm xét tuyền cơ bản không nhân hệ số.
|
TT |
Khối |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn khối |
Điểm chuẩn ngành |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
A |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
250 |
15.0 |
15.0 |
187 |
-Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu |
2 |
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211) |
75 |
15.0 |
10 |
-Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu |
||
3 |
VI |
Ngành Kiến trúc (D580102) |
175 |
20.0 |
21.0 |
193 |
|
4 |
Ngành Qui hoạch vùng và Đo thị (D580105) |
75 |
20.0 |
20.0 |
4 |
-Đăng ký dự thi ngành Quy hoạch vùng và Đô thị |
|
20.5 |
86 |
-Chuyển từ ngành Kiến trúc |
|||||
5 |
Ngành Kiến trúc Cảnh quan (D580110) |
75 |
20.0 |
20.0 |
12 |
- Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan |
|
20.0 |
86 |
-Chuyển từ ngành Kiến trúc |
|||||
6 |
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405) |
150 |
20.0 |
20.0 |
132 |
|
|
7 |
HI |
Ngành Thiết kế Công nghiệp (D210402) |
75 |
20.5 |
20.5 |
41 |
-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp |
20.5 |
36 |
-Chuyển từ ngành Thiết kế Đồ Họa |
|||||
8 |
Ngành Thiết kế Đồ họa (¿210403) |
100 |
20.5 |
21.5 |
122 |
|
|
9 |
Ngành Thiết kế Thời trang (D210404) |
50 |
20.5 |
20.5 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
959 |
|
Điểm chuần hệ Liên thông ngành Kỹ thuât Xây dựng:
|
TT |
Khối |
Ngành |
Chi tiêu |
Điểm chuấn khối |
Điểm chuẩn ngành |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
A |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (¿580208) |
75 |
15.0 |
15.0 |
90 |
|
2 |
|
Ngành Kiến trúc (D580102) |
75 |
|
17.5 |
77 |
|
3 |
VI |
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405) |
50 |
15.5 |
15.5 |
24 |
-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Nội thất |
|
|
|
|
|
32 |
-Chuyền từ ngành Kiến trúc |
|
Tổng cộng |
200 |
|
|
223 |
|
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phổ Đà Lạt mức điểm tính đối với HSPT - KV3 và sổ thí sinh đạt điểm chuẩn của các khối như sau:
|
Nhận ngay điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) KTS (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL KTS D580208 gửi 8712 Trong đó KTS là Mã trường D580208 là mã ngành kĩ thuật xây dựng |
Thu Cúc