Học viện ngoại giao công bố điểm chuẩn năm 2014
I. Điểm trúng tuyển theo Khối thi
STT |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
A |
22.0 |
2. |
A1 |
22.0 |
3. |
D1 |
21.5 |
4. |
D3 |
21.5 |
II. Điểm trúng tuyển vào ngành
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chú ý |
1. |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
A1 |
22.0 |
Học Tiếng Anh |
A1 |
22.0 |
Học Tiếng Trung Quốc |
|||
D1 |
21.5 |
Học Tiếng Anh |
|||
D1 |
21.5 |
Học Tiếng Trung Quốc |
|||
D3 |
21.5 |
Học Tiếng Pháp |
|||
2. |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
A |
22.0 |
|
A1 |
23.0 |
||||
D1 |
23.0 |
||||
3. |
Luật quốc tế |
D380108 |
A1 |
22.0 |
|
D1 |
21.5 |
||||
4. |
Truyền thông quốc tế |
D110109 |
A1 |
23.0 |
|
D1 |
23.0 |
||||
D3 |
21.5 |
||||
5. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
28.16 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
III. Điểm trúng tuyển hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
A1 |
17.0 |
D1 |
17.0 |
Lưu ý:
1. Điểm chuẩn trên áp dụng đối với HSPT ở khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên được xác định theo Thông báo số 639/TB-BGDĐT ngày 8/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhận ngay Điểm chuẩn NV2 Học viện Ngoại giao năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: NV2 (dấu cách) HQTgửi 8712 Trong đó HQT là Mã trường |
Thu Cúc