Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn năm 2014

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn năm 2014

14-08-2014 21:41 | 0 bình luận
Hội đồng tuyển sinh trường Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2014 vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 năm 2014. Trường cũng thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2 đối với các ngành.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Mã tuyển sinh: SKV) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào đại học và cao đẳng năm 2014 như sau:

- Đối với hệ Đại học và Đại học liên thông: 13,0 điểm (Áp dụng cho khối  A, A1, D1).

- Đối với hệ Cao đẳng: 10,0 điểm (Áp dụng cho các khối A, A1 , D1).

Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT, Khu vực 3 (diện không cộng điểm ưu tiên). Điểm trúng tuyển đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 8 /9/2014.

 

Căn cứ kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2014, Nhà trường sẽ xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng chính quy của Trường năm học 2014 - 2015, cụ thể như sau:

1. Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng

- Hệ Đại học, Đại học liên thông : Từ 13,0 điểm (Đối với các khối  A, A1, D1).

- Hệ Cao đẳng : Từ 10,0 điểm (Đối với các khối  A, A1, D1).

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT Khu vực 3. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

2. Tên ngành, khối thi, mã ngành, chỉ tiêu

TT

Ngành

Khối thi

Mã ngành

Chỉ tiêu

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học

 

 

 

1

 Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

100

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D510301

80

3

 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông)

A, A1

D510302

100

4

 Công nghệ chế tạo máy

A, A1

D510202

80

5

 Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1

D510205

100

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

D510201

80

7

 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá

A, A1

D510303

80

8

 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A, A1

D140214

50

9

 Kế toán

A, A1, D1

D340301

80

10

 Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

D340101

50

 

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

1

 Công nghệ thông tin

A, A1

C480201

30

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

C510301

30

3

 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông)

A, A1

C510302

30

4

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

C510201

30

5

 Công nghệ chế tạo máy

A, A1

C510202

30

6

 Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1

C510205

30

7

 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A, A1

C140214

30

8

 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

C510203

30

9

 Công nghệ hàn

A, A1

C510503

30

10

 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

C510303

30

11

 Kế toán

A, A1, D1

C340301

30

12

 Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

C340101

30

Thu Cúc

Tin tức mới nhất