Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Mã tuyển sinh: SKV) thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào đại học và cao đẳng năm 2014 như sau:
- Đối với hệ Đại học và Đại học liên thông: 13,0 điểm (Áp dụng cho khối A, A1, D1).
- Đối với hệ Cao đẳng: 10,0 điểm (Áp dụng cho các khối A, A1 , D1).
Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT, Khu vực 3 (diện không cộng điểm ưu tiên). Điểm trúng tuyển đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 8 /9/2014.
Căn cứ kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2014, Nhà trường sẽ xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng chính quy của Trường năm học 2014 - 2015, cụ thể như sau:
1. Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào đại học và cao đẳng
- Hệ Đại học, Đại học liên thông : Từ 13,0 điểm (Đối với các khối A, A1, D1).
- Hệ Cao đẳng : Từ 10,0 điểm (Đối với các khối A, A1, D1).
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT Khu vực 3. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
2. Tên ngành, khối thi, mã ngành, chỉ tiêu
TT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
100 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D510301 |
80 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
D510302 |
100 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
D510202 |
80 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
D510205 |
100 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
D510201 |
80 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
A, A1 |
D510303 |
80 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
D140214 |
50 |
9 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
D340301 |
80 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
D340101 |
50 |
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
C480201 |
30 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
30 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
C510302 |
30 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
C510201 |
30 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
C510202 |
30 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
C510205 |
30 |
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
C140214 |
30 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
C510203 |
30 |
9 |
Công nghệ hàn |
A, A1 |
C510503 |
30 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
C510303 |
30 |
11 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
C340301 |
30 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
C340101 |
30 |
Thu Cúc