Điểm chuẩn Cao đẳng nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ năm 2014
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
T | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | 10 | 10 | |
2 | Tài chính ngân hàng | C340201 | 10 | 10 | 10 | |
3 | Kế toán | C340301 | 10 | 10 | 10 | |
4 | Tin học ứng dụng | C480202 | 10 | 10 | 10 | |
5 | Khuyến nông | C620102 | 10 | 11 | ||
6 | Chăn nuôi | C620105 | 10 | 11 | ||
7 | Khoa học cây trồng | C620110 | 10 | 11 | ||
8 | Dịch vụ thú y | C640201 | 10 | 11 | ||
9 | Quản lí đất đai | C850103 | 10 | 11 | ||
10 | Công nghệ sinh học | C420201 | 10 | 11 | ||
11 | Kinh doanh nông nghiệp | C620114 | 10 | 10 | 10 | |
12 | Phát triển nông thôn | C620116 | 10 | 11 |
Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành đã đăng ký sẽ được chọn vào học hệ Trung cấp của Trường với các ngành tương ứng
Thu Cúc