BÀI THI MÔN TOÁN
I. Quy định chung
- Hình thức thi: 100% tự luận
- Thời gian thi: 120 phút
- Thang điểm chấm thi: 10 điểm
- Số bài trong đề thi: 5 bài
- Nội dung đề thi: các bài trong đề thi không trùng lặp với các bài đã công bố trong 3 năm gần đây
- Giới hạn kiến thức: Chủ yếu trong chương trình lớp 9 THCS
II. Cấu trúc đề thi
Chú ý: Trong cấu trúc này, không nội dung nào bắt buộc phải có trong đề thi.
Bài tập thực tế (nêu có) vào nội dung nào thì kiến thức đó không lặp lại trong đề thi.
Thứ tự |
Nội dung |
Đỉểm |
Mức độ |
Bài 1 |
Căn thức bậc hai |
1,50 |
Vận dụng |
Bài 2 |
Hàm số bậc nhất và vị trí tương đối của hai đường thẳng |
0,75 |
Thông hiểu |
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số. |
0,75 |
Vận dụng |
|
Bài 3 |
Phương trình bậc hai một ẩn số; Định lý Vi-et và ứng dụng; Tương giao giữa đường thẳng (d) y = ax + b và Parabol (P) y = ax2 (a≠0). |
1,50 |
Vận dụng |
Bài toán có nội dung thực tiễn |
1,00 |
Vận dụng. |
|
Bài 4 |
- Định lý Ta-lét trong tam giác - Tam giác đồng dạng - Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đường tròn - Góc với đường tròn |
3,00 |
Câu a. thông hiểu |
Các câu sau vận dụng |
|||
Các hình trong không gian (Giới hạn chương trình lớp 9) |
0,50 |
Thông hiểu |
|
Bài 5 |
- Bất đẳng thức. - Cực trị - Phương trình, hệ phương trình không mẫu mực. Phương trình nghiệm nguyên... (Bài 5 có 2 phần: phần a) 0,25 điểm dùng để gợi ý cho phần b) 0,75 điểm) |
1,00 |
Vận dụng |
BÀI THI MÔN NGỮ VĂN
I. Quy định chung
- Hình thức thi: 100% tự luận;
- Thời gian thi: 120 phút.
- Thang điểm chấm thỉ: 10 điếm .
- Số câu trong đề thi: 06 (sáu).
- Nội dung đề thi: các bài trong đề thi không trùng lặp với các bài thi đã công bố trong 3 năm gần đây).
- Giới hạn kiến thức: Chủ yếu trong chương trình Ngừ văn lớp 9 THCS.
II. Cấu trúc đề thi
Thứ tự |
Nội dung |
Điểm |
Mức độ |
Phần I |
Đánh giá năng lực đọc- hiểu văn bản nhật dụng, văn bản nghị luận và năng lực viết đoạn văn nghị luận: |
4,0 |
|
Câu 1 |
- Nêu thông tin về: tác giả/ hoàn cảnh sáng tác /xuất xứ/ nội dung chính/ phương thức biểu đạt/ kiếu văn bản của một đoạn trích (hoặc của văn bản chứa đoạn trích đó)/ nội dung câu chủ đề của đoạn trích; - Nêu ý hiểu về thái độ của tác giả. |
1,0 |
Nhận biết |
Câu 2 |
- Chỉ ra nét nghệ thuật tiêu biểu của đoạn trích; - Nêu ý hiểu về giá trị biểu đạt của nét nghệ thuật đó. |
1,0 |
Thông hiểu |
Câu 3 |
Viết một đoạn văn ngắn (tối đa 1/2 trang giấy thi): + Thể hiện suy nghĩ của bản thân về vấn đề được nêu ra ở đoạn trích; + Thực hiện yêu cầu về kĩ năng viết đoạn/kĩ năng thực hành tiếng Việt. |
2,0 |
Vận dụng |
Phần II |
Đánh giá năng lực đọc-hiểu một đoạn trích thơ/ truyện(Việt Nam) và năng lực viết bài nghị luận văn học: |
6,0 |
|
Câu 1 |
Nêu thông tin về : tác giả/ hoàn cảnh sáng tác /xuất xứ/ của đoạn trích thơ/ truyện. |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2 |
- Chỉ ra một vài nét nghệ thuật thơ/ truyện thể hiện trong đoạn trích; - Nêu một vài ý hiểu về giá trị biếu đạt của nét nghệ thuật đó. |
1,5 |
Thông hiểu |
Câu 3 |
Viêt bài nghị luận ngắn(khoảng 300 từ) trình bày cảm nhận về một khổ thơ/một đoạn thơ/một vài nét về nhân vật được thể hiện trong đoạn trích văn bản truyện. |
4,0 |
Vận dụng |
- Hình thức thi: 100% trắc nghiệm khách quan một lựa chọn đúng
- Thời gian thi: 60 phút.
- Thang điểm chấm thi: 20 điểm
- Số câu trong đề thi: 40 câu
- Giới hạn kiến thức: Chương trình lớp 9 THCS.
II. Cấu trúc đề thi
Thứ tự |
Nội dung |
Điểm |
Mức độ |
Môn Vật lý |
Câu 1: Điện học - Lí thuyêt |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2: Điện từ học - Lí thuyết |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 3: Điện học - Bài tập |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 4: Quang học – Lí thuyết |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 5: Quang học - Bài tập |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Môn Hóa học |
Câu 1: Tên gọi, tính chất lí hóa, điều chế, ứng dụng của đơn chất và hợp chất vô cơ |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2: Thực hành, thí nghiệm, liên hệ thực tiễn của đơn chất và hợp chất vô cơ |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 3: Tên gọi, tính chât lí hóa, điều chế, ứng dụng của các hợp chất hữu cơ |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 4: Thực hành, thí nghiệm, liên hệ thực tiễn của hợp chất hữu cơ |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 5: Bài tập tính toán về tính chất hóa học của các đơn chất, hợp chất vô cơ và hữu cơ |
0,5 |
Vận dụng |
|
Môn Sinh học |
Câu 1. Các quy luật di truyền Men đen |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2. Nhiễm sắc thể, ADN và gen |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 3. Biến dị |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 4. Ứng dụng di truyền |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 5. Sinh vật và môi trường, Hệ sinh thái |
0,5 |
Nhận biết |
|
Môn Lịch sử |
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội, phong trào giải phóng dân tộc |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2. Các nước Tư bản, quan hệ quốc tế, Khoa học - Kĩ thuật |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 3. Lịch sử Việt Nam giai đoạn 1919-1945 |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 4. Kháng chiến chống thực dân Pháp 1946 - 1954 |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 5 Kháng chiến chống Mỹ 1954 - 1975, đất nước thống nhất 1975-2000 |
0,5 |
Vận dụng . |
Môn Địa lý |
Câu 1. Bài tập về biểu đồ |
0,5 |
Vận dụng |
Câu 2. Địa lí vùng |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 3. Địa lí Hải Phòng |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 4. Địa lí vùng |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 5. Địa lí ngành |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Môn GDCD |
Câu 1. Chủ đề: Phẩm chất đạo đức |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2. Chủ đề: Hòa bình - Hợp tác - Hữu nghị. |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 3. Chủ đề: Truyên thống tốt đẹp của dân tộc. |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 4. Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 5. Chủ đề: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí. |
0,5 |
Nhận biết |
|
Môn T.Anh |
Câu 1. Trọng âm |
0,5 |
Nhận biết |
Câu 2. Phát âm |
0,5 |
Nhận biết |
|
Câu 3. Sử dụng động từ |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 4. Chọn giới từ |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 5. Dạng từ |
0,5 |
Thông hỉểu |
|
Câu 6. Mệnh đề quan hệ |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 7. Xác định lỗi sai |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 8. So sánh |
0,5 |
Thông hiểu |
|
Câu 9. Câu điều kiện |
0,5 |
Vận dụng |
|
Câu 10. Giao tiếp đơn giản |
0,5 |
Vận dụng |