1. Đối tượng tuyển sinh:
Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú:
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) Thời gian xét tuyển (dự kiến) từ 17/7-31/08/2017
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN (nếu có). Thời gian xét tuyển (dự kiến) trước 15/8/2017. Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN. Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao; Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên. Xét tuyển căn cứ vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52420101 | Sinh học | 86 | 4 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học | 78 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52420201CLC | Công nghệ sinh học* Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT |
40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
4 | Trình độ đại học | 52430122 | Khoa học vật liệu | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
5 | Trình độ đại học | 52440102 | Vật lý học | 116 | 4 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
6 | Trình độ đại học | 52440112 | Hóa học | 95 | 5 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52440201 | Địa chất học | 29 | 1 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 48 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
9 | Trình độ đại học | 52440221 | Khí tượng học | 38 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52440224 | Thủy văn | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |
11 | Trình độ đại học | 52440228 | Hải dương học | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |
12 | Trình độ đại học | 52440301 | Khoa học môi trường | 98 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52440306 | Khoa học đất | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
14 | Trình độ đại học | 52460101 | Toán học | 36 | 4 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52460115 | Toán cơ | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
16 | Trình độ đại học | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 68 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
17 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 57 | 3 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
18 | Trình độ đại học | 52510401CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT |
40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
19 | Trình độ đại học | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 69 | 1 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
20 | Trình độ đại học | 52520403 | Công nghệ hạt nhân* | 28 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
21 | Trình độ đại học | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
22 | Trình độ đại học | 52720403 | Hóa dược | 48 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
23 | Trình độ đại học | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 59 | 1 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
24 | Trình độ đại học | 52850103 | Quản lý đất đai | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |
25 | Trình độ đại học | QHTTD | Toán - Tin ứng dụng* Ngành đào tạo thí điểm |
68 | 2 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Thu Cúc