Điểm chuẩn trường đại học Trà Vinh năm 2014

Điểm chuẩn trường đại học Trà Vinh năm 2014

12-08-2014 22:21 | 0 bình luận
Trường Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014 của tất cả các ngành.

Điểm chuẩn năm 2014 - ĐH Trà Vinh

- Điểm trúng tuyển dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên)

- Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, mức chênh lệch giữa 2 nhóm khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)

C, D1

13

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)

N

15

Ngôn ngữ Khmer

C, D1

13

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)

C, D1

13

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

13

Xét nghiệm y học

A, B

18

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

13

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A, B

14

Công nghệ thông tin

A, A1

13

Công nghệ thực phẩm

A, B

13, 14

Điều dưỡng

B

15

 

Giáo dục Mầm non

C

18

D1

16

M

17,5

Ngôn ngữ Anh 

D1

13

Dược học

A, B

19

Kinh tế

A, A1, D1

13

Kế toán

A, A1, D1

13

Luật

A, A1, C, D1

13

Y đa khoa

B

21,5

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

13

Nông nghiệp

A, B

13, 14

Nuôi trồng thủy sản

A, B

13, 14

Răng - Hàm - Mặt

A, B

19

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

13

Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1

13

Thú y

A, B

13, 14

Y tế công cộng

B

14

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N

10

Chăn nuôi

A, B

10, 11

Công nghệ chế biến thủy sản

A, B

10, 11

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

10

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A, A1

10

Công nghệ sau thu hoạch

A, B

10, 11

Công nghệ thông tin

A, A1

10

Công tác xã hội

C, D1

10

Điều dưỡng

B

11

Dược

A, B

10, 11

Giáo dục Mầm non

C, D1, M

10

Giáo dục Tiểu học

A, C

13

Á1, D1

12

Kế toán

A, A1, D1

10

Khoa học thư viện

C, D1

10

Nuôi trồng thủy sản

A, B

10, 11

Phát triển nông thôn

A, B

10, 11

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

10

Quản trị văn phòng

A,A1,C,D1

10

Thú y

A, B

10, 11

Tiếng Anh

D1

10

Tiếng Khơ me

C, D1

10

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C, D1

10

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C, D1

10

Xét nghiệm y học

A, B

10, 11

Thu Cúc

Tin tức mới nhất