Điểm chuẩn năm 2014 - ĐH Trà Vinh
- Điểm trúng tuyển dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên)
- Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, mức chênh lệch giữa 2 nhóm khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Khối |
Điểm chuẩn |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) |
C, D1 |
13 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) |
N |
15 |
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) |
C, D1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
Xét nghiệm y học |
A, B |
18 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 |
Điều dưỡng |
B |
15 |
Giáo dục Mầm non |
C |
18 |
D1 |
16 |
|
M |
17,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
Dược học |
A, B |
19 |
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
13 |
Luật |
A, A1, C, D1 |
13 |
Y đa khoa |
B |
21,5 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
13 |
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 |
Răng - Hàm - Mặt |
A, B |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
13 |
Quản trị văn phòng |
A, A1, C, D1 |
13 |
Thú y |
A, B |
13, 14 |
Y tế công cộng |
B |
14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
N |
10 |
Chăn nuôi |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
10 |
Điều dưỡng |
B |
11 |
Dược |
A, B |
10, 11 |
Giáo dục Mầm non |
C, D1, M |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
A, C |
13 |
Á1, D1 |
12 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
Khoa học thư viện |
C, D1 |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
10, 11 |
Phát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
10 |
Quản trị văn phòng |
A,A1,C,D1 |
10 |
Thú y |
A, B |
10, 11 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
10 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
10 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
10 |
Xét nghiệm y học |
A, B |
10, 11 |
Thu Cúc