Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2014
S
TT
|
KHỐI
NGÀNH
|
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ
NGÀNH
|
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
|
A. CÁCH TÍNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN:
Điểm Trúng Tuyển = Tổng điểm thi(sau khi đã nhân hệ số môn chính và làm tròn) + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0).
2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm.
3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm.
4. Điểm ưu tiên thực tế của TS dự thi được tính như sau: Đối với khối V, V1, H1và D1 (ngành Ngôn ngữ Anh): DTT = (4 x DQC)/3 và Khối H: DTT = (5 x DQC)/3, trong đó DTT: Điểm ưu tiên thực tế và DQC: Điểm ưu tiên xác định theo quy chế.
5. Thí sinh cần lưu ý:
- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2014.
- Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V,V1, H1 phải đạt 4.0 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 8.0 điểm trở lên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh điểm trúng tuyển:17,33 đ (Môn tiếng Anh hệ số 2) hoặc13,0 đ (Môn tiếng Anh hệ số 1)
- Danh sách các Trường có thí sinh dự thi các khối thi V, V1, H, H1 được xét tuyểnNV2 vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng được đăng tại Websitewww.dau.edu.vn.
B. CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI:
1. Nhà trường có 1.000 chỗ trọ cho sinh viên với mức giá 85.000 đ/1sv/1 tháng (1 phòng diện tích 21 m2/06 sv).
2. Có chế độ giảm học phí cho SV có hoàn cảnh khó khăn, cấp học bổng khuyến khích học tập cho SV có kết quả học tập đạt loại Khá trở lên.
3. Xác nhận để SV được vay vốn tín dụng và miễn giảm học phí theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014.
4. SV tốt nghiệp Cao đẳng được học liên thông lên Đại học tại Trường và thời gian theo học đối với khối ngành Kỹ thuật là 4HK, khối ngành Kinh tế là 3HK.
C. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Danh sách thí sinh trúng tuyển được thông báo trên Website www.dau.edu.vnvà thí sinh sẽ nhận giấy báo nhập học sau ngày 15/8/2014.
|
1. Trình độ Đại học | |||||
1
|
Năng
khiếu
|
Kiến trúc |
D580102
|
V, V1= 17,33
|
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
D580105
|
||||
Thiết kế Đồ họa |
D210403
|
V, V1= 17,33
H = 21,66 ;H1= 17,33
|
|||
Thiết kế Nội thất |
D210405
|
||||
2
|
Kỹ
thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
D580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,33
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
|
D580205
|
||||
Kỹ thuật Xây dựng
(Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
|
D580208
|
||||
Quản lý Xây dựng |
D580302
|
||||
3
|
Kinh
tế
|
Kế toán |
D340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
|
- Kế toán Tổng hợp | |||||
- Kế toán Doanh nghiệp | |||||
- Kế toán Kiểm toán | |||||
Tài chính – Ngân hàng |
D340201
|
||||
- Tài chính – Doanh nghiệp | |||||
- Ngân hàng | |||||
Quản trị Kinh doanh |
D340101
|
||||
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | |||||
- Quản trị Kinh doanh Quốc tế | |||||
4
|
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
D1= 17,33 hoặc
D1=13,0
(Không nhân hệ số)
|
|
- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | |||||
- Tiếng Anh du lịch | |||||
2. Trình độ Cao đẳng | |||||
1
|
Kỹ
thuật
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102
|
A, A1 = 10,0
V, V1 = 13,33
|
|
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | |||||
- Xây dựng Cầu đường | |||||
2
|
Kinh
tế
|
Kế toán |
C340301
|
A, A1 = 10,0
D = 10,0
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
C340201
|
||||
Quản trị Kinh doanh |
C340101
|
||||
3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học | |||||
1
|
Kỹ
thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
L580201
|
A, A1 = 13,0
V, V1 = 17,33
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) |
L580205
|
||||
2
|
Kinh
tế
|
Kế toán |
L340301
|
A, A1 = 13,0
D = 13,0
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
L340201
|
||||
Quản trị Kinh doanh |
L340101
|
Thu Cúc