Phê duyệt điểm chuẩn xét tuyển đợt II vào các ngành và các trình độ đào tạo của Trường như sau:
Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn thi |
Điêm trúng tuyển |
1 |
Quản lý đât đai |
D850103 |
A00; A01; B00; D01 |
18.5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A00; A01; B00 |
18 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn thi |
Điểm trúng tuyển |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A00; A01; B00; DOI |
21 |
4 |
Khí tượng học |
D440221 |
A00; A01; BOO; DOI |
15 |
5 |
Thủy văn |
D440224 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
6 |
KỸ thuât trắc đia - bản đồ |
D520503 |
AOO; A01;B00 |
15 |
7 |
Kỳ thuật địa chất |
D520501 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
8 |
Quản lý biển |
D850199 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
9 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vừng |
D440298 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
10 |
Khí tượng thủy văn biển |
D440299 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
AOO; AO 1; DOI |
16.25 |
12 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
AOO; AO 1; DOI |
15 |
13 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
AOO; AO 1; DOI |
16 |
14 |
Khoa học đât |
D440306 |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên nước |
D000212 |
AOO; A01;B00;D01 |
15.5 |
Điểm chuân liên thông từ cao đẳng lên đại học:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ họp môn thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Quán lý đất đai |
D850103LT |
AOO; A01; BOO: DOI |
15 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406LT |
AOO; A01; BOO |
15.25 |
3 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
D850101LT |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
4 |
Kv thuật trăc địa - bản đô |
D520503LT |
AOO; A01; BOO |
15 |
5 |
Kế toán |
D340301LT |
AOO; A01; DOI |
15 |
6 |
Khí tượng học |
D440221LT |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
7 |
Thủy văn |
D440224LT |
AOO; A01; BOO; DOI |
15 |
8 |
Công nghệ thông tin |
D480201LT |
AOO; AO 1; DOI |
15 |
Điểm chuẩn cao đẳng chính quy:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ họp môn thi |
Điêm trúng tuyển |
1 |
Quán lí đất đai |
C850103 |
AOO; A01; BOO; Do 1,02,03,04.05.06 |
14.5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
AOO; A01; BOO |
13.25 |
3 |
Khí tượng học |
C440221 |
AOO; A01; BOO; Doi.02.03.04,05.06 |
12 |
4 |
Thủy văn |
C440224 |
AOO; A01; BOO; Do 1.02.03.04.05.06 |
12 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật trăc địa |
C515902 |
AOO; A01; BOO |
12 |
6 |
Công nghệ kỳ thuật tài nguyên nước |
C510405 |
AOO; A01; BOO |
12 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
AOO; A01; BOO; Do 1,02,03,04.05,06 |
12 |
Ghi chú: Đợt xét tuyến nguyện vọng bổ sung đợt III thực hiện từ ngày 12/9 đến ngày 21/9/2015. Thỉ sinh cập nhật thông tin hàng ngày tại website trường: http://himre.edu.vn.
Điều 2. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuvển sinh:
- Mức điểm tại Điều 1 tính theo đối tượne học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
Thời gian, địa điểm nhập học:
- Thời gian nhập học: Ngày 12/09/2015 (Buổi sáng: 7giờ30 đến 11giờ30; buổi chiều: 13giờ30 đến 17giờ00).
- Địa điểm nhập học: Nhà A, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Số 41A. đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
Điều 4. Quvết định có hiệu lực từ này ký. Trưởng ban thư ký HĐTS, Trưởng các đơn vị trực thuộc trường và những thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi 'Hậnh Quyết định này.
Thu Cúc