Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Các ngành đại học: |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.00 |
2 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
15.00 |
3 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
15.00 |
4 |
Vật lý học |
D440102 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.00 |
5 |
Việt Nam học |
D220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
15.00 |
Các ngành cao đẳng: |
||||
1 |
Việt Nam học |
C220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.00 |
2 |
Công tác xã hội |
C760101 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.00 |
3 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH. (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
16.00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
12.00 |
5 |
Kế toán |
C340301 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.00 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo qui định hiện hành. Các ngành có xác định môn chính đã nhân hệ số môn chính theo qui định.
- Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đến Trường để nhận Giấy báo trúng tuyển và nhập học vào lúc 7 giờ 30 ngày 12/09/2015, tại Trung tâm Hội thảo trường Đại học Quảng Nam. Xem hướng dẫn nhập học tại đây.
- Các thông tin cần thiết xin liên hệ với Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng, ĐT: 0510 2215255.
Thu Cúc