Điểm chuẩn Đại học y tế công cộng năm 2014
I, Ngành y tế công cộng
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vưc 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
19,00 |
18,50 |
18,00 |
17,50 |
Nhóm 2 |
18,00 |
17,50 |
17,00 |
16,50 |
Nhóm 1 |
17,00 |
16,50 |
16,00 |
15,50 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có:
Tổng điểm thi làm tròn + Điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng = 19,00
II, Ngành xét nghiệm y học dự phòng.
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vưc 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
18,00 |
17,50 |
17,00 |
16,50 |
Nhóm 2 |
17,00 |
16,50 |
16,00 |
15,50 |
Nhóm 1 |
16,00 |
15,50 |
15,00 |
14,50 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có:
Tổng điểm thi làm tròn + Điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng = 18,00
Thu Cúc