Điểm chuẩn NV3 Đại học sư phạm và Đại học Y dược Thái Nguyên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTS |
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
|
D140209 |
A |
18.5 |
|
A1 |
18.0 |
|
||||
2 |
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
|
D140213 |
B |
17.5 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DTY |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
1 |
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
C720332 |
B |
11.0 |
|
2 |
Y tế học đường |
|
C720334 |
B |
11.0 |
|
Điểm trúng tuyển hệ liên thông chính quy
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ liên thông chính quy thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung hệ liên thông bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Điểm trúng tuyển hệ chính quy đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ chính qui thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển phải học một học kỳ văn hóa trước khi vào học đại học (cao đẳng).
Thời gian nhập học
Thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) từ 8h00 các ngày 06-07/10/2014.
Thu Cúc