Điểm chuẩn NVBS Đại học giáo dục - Đại học quốc gia Hà Nội năm 2014
1. Điểm trúng tuyển của từng ngành như sau:
TT |
Ngành/đơn vị |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
|
Trường đại học Giáo dục |
QHS |
- |
- |
- |
- |
2 |
Sư phạm vật lý |
D140211 |
A, A1 |
21,0 |
5 |
5 |
3 |
Sư phạm hóa học |
D140212 |
A, A1 |
22,0 |
5 |
5 |
4 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
A, A1 |
20,0 |
10 |
3 |
B |
20,0 |
2. Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký xét tuyển nhưng đủ điểm trúng tuyển vào trường, được xếp vào các ngành học theo nguyên tắc sau:
TT |
Ngành dự tuyển |
Mã |
Khối |
Từ điểm |
Đến điểm |
Chuyển đến ngành |
Mã |
Số trúng tuyển |
1 |
Sư phạm vật lý |
D140211 |
A, A1 |
20,0 |
20,5 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
2 |
2 |
Sư phạm hóa học |
D140217 |
A, A1 |
20,0 |
21,5 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
7 |
3. Thí sinh trúng tuyển nhập học từ thứ hai ngày 29/09/2014 đên thứ sáu ngày 03/10/2014 đối với các ngành sư phạm vật lý, sư phạm hóa học, sư phạm sinh học
Thu Cúc