Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố phương án tuyển sinh 2017

03-04-2017 20:59 | 0 bình luận
Năm 2017, Đại học Sư phạm - Đại học Huế tuyển sinh với tổng 1318 chỉ tiêu với 2 hình thức xét tuyển

Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Ký hiệu: DHS

1. Đối tượng tuyển sinh:

a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; 

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển năng khiếu.

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn
1 52140201 Giáo dục Mầm non 150 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát   Ngữ văn, Đọc - kể, Hát    
2 52140202 Giáo dục Tiểu học 140 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
3 52140205 Giáo dục Chính trị 73 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
4 52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 28 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
5 52140209 Sư phạm Toán học 125 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán  
6 52140210 Sư phạm Tin học 65 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán  
7 52140211 Sư phạm Vật lý 114 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
8 52140212 Sư phạm Hóa học 114 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa  
9 52140213 Sư phạm Sinh học 85 Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học  
10 52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 28 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh    
11 52140217 Sư phạm Ngữ văn 150 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn  
12 52140218 Sư phạm Lịch sử 73 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử  
13 52140219 Sư phạm Địa lý 93 Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí      
14 52310403 Tâm lý học giáo dục 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
15 T140211 Vật lí (chương trình tiên tiến) 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  

Thu Cúc

Tin tức mới nhất