Điểm chuẩn NV3 ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2014
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|||
I |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
A1, D1-6 |
|
|
|
|
||
|
|
|
||||||
1 |
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
15.5 |
|
||
D1 |
15.5 |
|
||||||
2 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Biên - Phiên dịch) |
D1 |
D220201 |
751 |
18.0 |
|
||
3 |
Quốc tế học |
A1 |
D220212 |
758 |
18.25 |
|
||
D1 |
17.25 |
- Môn thi chính là môn Ngoại ngữ. Điểm thi môn Ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển;
- Điểm xét tuyển cơ bản và điểm xét tuyển được xác định theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học. Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Thu Cúc