Điểm chuẩn NV3 Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thái Nguyên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
DTU |
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy |
|
C510201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
3 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
C510103 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường |
|
C510104 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
6 |
Kế toán |
|
C340301 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
7 |
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán |
|
C340302 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
8 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
10 |
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng |
|
C580302 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
11 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt |
|
C620110 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
B |
11.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
12 |
Dịch vụ Thú y: Thú y |
|
C640201 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
B |
11.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
13 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
C850103 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
B |
11.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
14 |
Quản lý môi trường |
|
C850101 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
B |
11.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
||||
15 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện |
|
C140214 |
A |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
|
||||
B |
11.0 |
|
||||
D1 |
10.0 |
|
Điểm trúng tuyển hệ liên thông chính quy
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ liên thông chính quy thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung hệ liên thông bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Điểm trúng tuyển hệ chính quy đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) vào hệ chính qui thuộc các ngành đã thông báo trong tuyển sinh nguyện vọng 2 bổ sung đối với thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc bằng với điểm tối thiểu tham gia xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển phải học một học kỳ văn hóa trước khi vào học đại học (cao đẳng).
Thời gian nhập học
Thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 (bổ sung) từ 8h00 các ngày 06-07/10/2014.
Thu Cúc