Tuyển sinh vào lớp 1 Quận 5 TPHCM năm học 2015 - 2016
Từ ngày 1/6 đến ngày 27/6, các trường thông báo kế hoạch tuyển sinh, nhận hồ sơ từ ngày 29/6 đến ngày 4/7, cống bố danh sách ngày 31/7.
Tên trường tiểu học |
Tên phường, khu phố |
Tổng số trẻ 6 tuổi |
Khả năng nhận |
Chỉ tiêu nhận |
Tỷ lệ huy động |
|||||
Tổng số lớp |
Số HS lớp |
|
Số lớp |
Tổng số HS |
||||||
Học 1 buổi |
Học 2 buổi |
TCNN |
Bán trú |
|
||||||
Hàm Tử |
P. 1 |
172 |
5 |
40 |
0 |
5 |
0 |
5 |
200 |
100% |
Trần Bình Trọng |
P. 2
|
155 |
6 |
35 |
0 |
6 |
3 |
6 |
210 |
100% |
Huỳnh Mẫn Đạt |
P. 2 P. 7 |
P2: 80 P7: 80 |
4 |
40 |
0 |
4 |
0 |
2 |
160 |
100% |
Huỳnh Kiến Hoa |
P. 6 P. 7 |
P6:129 P7: 30 |
5 |
35 |
0 |
5 |
1 |
5 |
175 |
100% |
Trần Quốc Toản |
P. 7 P. 8 P. 9 |
P7: 65 P8: 30 P9: 45 |
4 |
40 |
0 |
4 |
0 |
4 |
160 |
100% |
Phạm Hồng Thái |
P. 8 P. 9 |
P8: 73 P9: 90 |
5 |
35 |
0 |
5 |
0 |
5 |
175 |
100% |
Bàu Sen |
P. 3 |
132 |
7 |
35 |
0 |
7 |
6 |
7 |
245 |
100% |
Lê Văn Tám |
P. 4 |
120 |
3 |
40 |
0 |
3 |
0 |
3 |
120 |
100% |
Chương Dương |
P. 5 |
109 |
4 |
35 |
0 |
4 |
0 |
4 |
140 |
100% |
Lý Cảnh Hớn |
P. 10 |
100 |
4 |
35 |
0 |
4 |
2 |
4 |
140 |
100% |
Chính Nghĩa |
P. 10 P. 11 |
P10: 50 P11: 110 |
10 |
35 |
0 |
10 |
5 |
10 |
350 |
100% |
Minh Đạo
|
P. 11 P. 12 |
P11:110 P12: 50 |
10 |
35 |
0 |
10 |
1 |
10 |
350 |
100% |
Nguyễn Viết Xuân |
P. 11 P. 12 P. 14
|
P11: 58 P12: 60 P14: 20
|
5 |
35 |
0 |
5 |
2 |
5 |
175 |
100% |
Nguyễn Đức Cảnh |
P. 14 |
P14: 125 P15: 35 |
6 |
35 |
0 |
6 |
2 |
6 |
210 |
100% |
Lê Đình Chinh |
P. 13 |
P13:100 |
6 |
35 |
0 |
6 |
4 |
3 |
210 |
100% |
Hùng Vương (Học tại 36 Phú Hữu, P14) |
P. 15 |
140 |
4 |
35 |
0 |
4 |
1 |
4 |
140 |
100% |
Trường hợp học sinh có hộ khẩu tập thể hoặc mới chuyển hộ khẩu hoặc tạm trú KT3 tại Quận 5 kể từ tháng 1 năm 2015, Ban chỉ đạo tuyển sinh của quận sẽ xem xét phân bổ trường học tùy tình hình cụ thể.
Tuyển sinh vào lớp 1 Quận 6 TPHCM năm học 2015 - 2016
Phường gửi giấy báo nhập học từ ngày 10- 20/6, các trường tiểu học tuyển sinh từ ngày 1- 22/7, công bố danh sách học sinh ngày 31/7.
Các trường tiểu học nhện học sinh theo chỉ tiêu và phân tuyến sau:
STT |
TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU |
ĐỊA BÀN TUYỂN SINH |
1 |
Nguyễn Huệ |
237 HS |
Phường 1: 237 |
2 |
Nguyễn Thiện Thuật |
115 HS |
Phường 2: 115 |
3 |
Kim Đồng |
207 HS |
Phường 3: 123 Phường 7: 84 |
4 |
Nhật Tảo |
158 HS |
Phường 4: 158 |
5 |
Châu Văn Liêm |
130 HS |
Phường 5: 130 |
6 |
Chi Lăng |
257 HS |
Phường 5: 80 Phường 6: 177 |
7 |
Phạm Văn Chí |
310 HS |
Phường 7: 73 Phường 8: 159 Phường 10: 78 |
8 |
Bình Tiên |
170 HS |
Phường 8: 78 Phường 5: 92 |
9 |
Lê Văn Tám |
307 HS |
Phường 9: 187 Phường 12: 120 |
10 |
Phú Định |
270 HS |
Phường 10: 270 |
11 |
Phù Đống |
262 HS |
Phường 10: 56 Phường 11: 206 |
12 |
Tiểu học Phường 11 |
299 HS |
Phường 10: 56 Phường 11: 169 Phường 12: 74 |
13 |
Lam Sơn |
245 HS |
Phường 12: 245 |
14 |
Him Lam |
60 HS |
Phường 13: 60 |
15 |
Trương Công Định |
490 HS
|
Phường 13: 382 Phường 14: 108 |
16 |
Phú Lâm |
480 HS
|
Phường 12: 40 Phường 13: 200 Phường 14: 240 |
17 |
Võ Văn Toản |
100 HS
|
Phường 2: 30 Phường 5: 10 Phường 6: 60 |
18 |
Hùng Vương |
120 HS
|
Phường 8: 78 Phường 7: 42 |
|
Tổng cộng: |
4.217 HS |
|
Thu Cúc