Thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ cao đẳng chính quy
TT | Ngành học (Cao đẳng) |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NV 1
(Bao gồm điểm thi+ƯT+Khu vực)
|
Đối tượng tuyển sinh |
1 | Sư phạm Toán (Chuyên ngành Toán-Lý) |
C140209 | 10 | Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có hộ khẩu thuộc tỉnh Lạng Sơn |
2 | Sư phạm Lý (Chuyên ngành Lý – KTCN) |
C140211 | 10 | |
3 | Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn – Sử) |
C140217 | 11 | |
4 | Sư phạm Sinh (Chuyên ngành Sinh – Hóa) |
C140213 | 11 | |
5 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (KTCN-KTNN-KTGĐ) |
C140214 | A,A1:10 - B:11 | |
6 | Sư phạm Giáo dục Tiểu học | C140202 | A,A1:10 - C:11 | |
7 | Sư phạm Giáo dục Mầm non | C140201 | 10 | |
8 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | 10 | |
9 | Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | 10 | |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | 10 | |
11 | Tiếng Trung Quốc | C220204 | 10 | Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cả nước. |
12 | Tiếng Anh | C220201 | 10 | |
13 | Công nghệ thông tin | C480201 |
A,A1: 10, B:11
D1,2,3,4 :10
|
|
14 | Việt Nam học (C.Ngành Văn hoá - Du lịch) |
C220113 | D1,2,3,4:10 - C:11 | |
15 | Khoa học Thư viện | C320202 | D1,2,3,4:10 - C:11 | |
16 | Giáo dục thể chất | C140206 | 10 |
Trường CĐSP Lạng Sơn thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 cao đẳng chính quy năm 2013 như sau:
Thí sinh đã có kết quả thi từ điểm sàn cao đẳng trở lên (tính cả điểm của đối tượng ưu tiên và khu vực) thì được tham gia xét tuyển nguyện vọng 2. Cụ thể, căn cứ vào bảng chỉ tiêu nguyện vọng 2 của các ngành kèm theo để đăng ký xét tuyển.
TT | Ngành học (Cao đẳng) | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ
ĐKXT NV 2
(Bao gồm điểm thi+ƯT+Khu vực)
|
Đối tượng tuyển sinh |
1. |
Sư phạm Toán
(Chuyên ngành Toán-Lý) |
C140209 | A, A1 | 47 | 10 | Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có hộ khẩu thuộc tỉnh Lạng Sơn |
2. | Sư phạm Lý (Chuyên ngành Lý – KTCN) |
C140211 | A, A1 | 47 | 10 | |
3. | Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn – Sử) |
C140217 | C | 45 | 11 | |
4. | Sư phạm Sinh (Chuyên ngành Sinh – Hóa) |
C140213 | B | 49 | 11 | |
5. | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (KTCN-KTNN-KTGĐ) |
C140214 | A, B | 40 | A,A1:10 - B:11 | |
6. | Sư phạm Giáo dục Tiểu học | C140202 | A,A1, C | 59 | A,A1:10,0 - C:11 | |
7. | Sư phạm Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 31 | 10 | |
8. | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | 30 | 10 | |
9. | Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 30 | 10 | |
10. | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1,2,3,4 | 48 | 10 | |
11. | Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1,2,3,4 | 49 | 10 | Thí sinh đã dự thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cả nước |
12. | Tiếng Anh | C220201 | D1,2,3,4 | 28 | 10 | |
13. | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1,2,3,4 | 29 | A,A1: 10, B:11 D1,2,3,4 :10 |
|
14. | Việt Nam học (C.Ngành Văn hoá - Du lịch) |
C220113 | C,D1,2,3,4 | 30 | D1,2,3,4:10 - C:11 | |
15. | Khoa học Thư viện | C320202 | C,D1,2,3,4 | 30 | D1,2,3,4:10 - C:11 | |
16. | Giáo dục thể chất | C140206 | T | 29 | 10 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại trường CĐSP Lạng Sơn (Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học) hoặc gửi theo đường bưu điện về địa chỉ: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn – Số 09, Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Đăng kí nhận ngay kết quả Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2013 sớm nhất, Soạn tin: Cú pháp điểm chuẩn: DCL (cách) C10 (cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL C10 C140209 gửi 8712 Cú pháp NV2: NV2 (cách) C10 gửi 8712 |
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
Thu Cúc