Điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 của trường năm 2013
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NVBS | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A,A1 | 10,10 | 10,10 | 40 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C51301 | A,A1 | 10,10 | 10,10 | 35 |
3 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1 | 10,10 | 10,10 | 40 |
4 | Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | 10,10 | 10,10 | 90 |
5 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 | 10,10 | 10,10 | 50 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A,A1 | 10,10 | 10,10 | 40 |
7 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,B | 10,11 | 10,11 | 20 |
8 | Công nghệ cơ điện tử | C510203 | A,A1 | 10,10 | 10,10 | 40 |
1. Điểm chuẩn xét tuyển:
Khối A, A1, D1: 10 điểm, khối B: 11 điểm
Điểm chuẩn trên áp dụng cho khu vực 3, HSPT. Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
2. Hồ sơ xét tuyển:
Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng thi theo đề thi chung của bộ giáo dục và đào tạo và 1 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc và điện thoại liên hệ (nếu có) gửi theo đường chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng đào tạo của trường với lệ phí xét tuyển là 30.000đ/hồ sơ.
3. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
Nhận hồ sơ: Từ ngày 20/08/2013 đến ngày 09/09/2013
Thời gian xét tuyển: Ngày 10/09/2013
Thời gian nhập học: Bắt đầu từ ngày 10/09/2013.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 CĐ Cộng Đồng Bà Rịa Vũng Tàu sớm nhất, Soạn tin: NV2 (dấu cách) D52 gửi 8712 Trong đó D52 là Mã trường
|
Thu Cúc