TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - CÔNG NGHỆ TP.HCM (MÃ TRƯỜNG CET)
1. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
KV3: 12 điểm
KV2: 11.5 điểm
KV2-NT: 11 điểm
KV1: 10.5 điểm
- Nhóm ƯT1 (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4) điểm chuẩn được giảm đi 2 điểm.
- Nhóm ƯT2 (ĐT5, ĐT6, ĐT7) điểm chuẩn tuyển được giảm đi 1 điểm.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ THPT: Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của HK1,2 năm lớp 10, HK1,2 năm lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên; Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 bậc THPT: Điểm trung theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên. Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
Ngành học và chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 (khu vực 3) |
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 (khu vực 3) |
Chỉ tiêu NVBS |
Tổ hợp môn xét tuyển |
KẾ TOÁN(Kế toán - Kiểm toán; Kế toán - Tài chính) |
C340301 |
12.0 đ |
12.0 đ |
127 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG(Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Ngân hàng) |
C340201 |
12.0 đ |
12.0 đ |
140 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
QUẢN TRỊ KINH DOANH(Quản trị nhân lực; QTKD Quốc tế; Quản trị thương mại; Quản trị Marketing) |
C340101 |
12.0 đ |
12.0 đ |
192 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG |
C340406 |
12.0 đ |
12.0 đ |
124 |
+ Văn, Sử, Địa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN(Tin học quản lý; Tin học viễn thông; Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng) |
C480201 |
12.0 đ |
12.0 đ |
177 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ(Điện công nghiệp & dân dụng; Điện tử - Viễn thông; Điện tử - Tự động hóa; Điện tử Y sinh) |
C510301 |
12.0 đ |
12.0 đ |
189 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Cơ điện tử) |
C510201 |
12.0 đ |
12.0 đ |
67 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG(Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu và đường) |
C510103 |
12.0 đ |
12.0 đ |
155 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
12.0 đ |
12.0 đ |
68 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Công nghệ thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học môi trường) |
C420201 |
12.0 đ |
12.0 đ |
264 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG(Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường và An toàn sức khỏe) |
C510406 |
12.0 đ |
12.0 đ |
191 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
C340107 |
12.0 đ |
12.0 đ |
171 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
C340103 |
12.0 đ |
12.0 đ |
185 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
C340109 |
12.0 đ |
12.0 đ |
150 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
2. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 26/08/2015 đến hết ngày 07/09/2015
3. Địa điểm nộp hồ sơ:
PHÒNG ĐÀO TẠO,TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - CÔNG NGHỆ TP.HCM
Số 08 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
hoặc Số 103 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 62933744 - 08. 62 933 754
Website: www.hiast.edu.vn - Email: tuyensinh@hiast.edu.vn
Thu Cúc